Skip navigation and move to Contents...
Bible 2.0 Scripture explains itself Bible 2.0

Lời Chúa ngày thứ bảy 17 tháng năm 2025

Kinh Thánh Tiếng Việt (1934)

Trọn đời sống tôi sẽ ngợi khen Đức Giê-hô-va; Hễ tôi còn sống chừng nào tôi sẽ hát xướng cho Đức Chúa Trời tôi chừng nấy.

Thi-thiên 146:2

Chúa là Đức Chúa Trời tôi, tôi sẽ cảm tạ Chúa; Chúa là Đức Chúa Trời tôi, tôi sẽ tôn cao Chúa.

Thi-thiên 118:28

Thi-thiên 146 (Kinh Thánh Tiếng Việt (1934))

1 Ha-lê-lu-gia! Hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va!
2 Trọn Đời sống tôi sẽ ngợi khen Đức Giê-hô-va; Hễ tôi còn sống chừng nào tôi sẽ hát xướng cho Đức Chúa Trời tôi chừng nấy.
3 Chớ nhờ cậy nơi các vua chúa, Cũng đừng nhờ cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp trợ.
4 Hơi thở tắt Đi, loài người bèn trở về bụi Đất mình; Trong chánh ngày Đó các mưu mô nó liền mất Đi.
5 Phước cho người nào có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ mình, Để lòng trông cậy nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình!

Read more...(to top)

Thi-thiên 118 (Kinh Thánh Tiếng Việt (1934))

25 Đức Giê-hô-va ôi! xin hãy cứu; Đức Giê-hô-va ơi, xin ban cho chúng tôi Được thới-thạnh.
26 đáng ngợi khen đấng nhơn danh Đức Giê-hô-va mà Đến! Từ nơi nhà Đức Giê-hô-va chúng tôi Đã chúc tụng người.
27 Giê-hô-va là Đức Chúa Trời, Ngài Đã ban cho chúng tôi ánh sáng. Hãy cột bằng dây con sinh Vào các sừng bàn thờ.
28 Chúa là Đức Chúa Trời tôi, tôi sẽ cảm tạ Chúa; Chúa là Đức Chúa Trời tôi, tôi sẽ tôn cao Chúa.
29 Hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va, vì Ngài là thiện; Sự nhơn từ Ngài còn Đến Đời Đời.

Read more...(to top)

Other Bible Editions

Select...

English Standard Version

I will praise the Lord as long as I live; I will sing praises to my God while I have my being.

Psalm 146:2

You are my God, and I will give thanks to you; you are my God; I will extol you.

Psalm 118:28

Thi-thiên 146 (English Standard Version)

1 Praise the Lord!
Praise the Lord, O my soul!
2 I will praise the Lord as long as I live;
I will sing praises to my God while I have my being.
3 Put not your trust in princes,
in a son of man, in whom there is no salvation.
4 When his breath departs, he returns to the earth;
on that very day his plans perish.
5 Blessed is he whose help is the God of Jacob,
whose hope is in the Lord his God,

Read more...(to top)

Thi-thiên 118 (English Standard Version)

25 Save us, we pray, O Lord!
O Lord, we pray, give us success!
26 Blessed is he who comes in the name of the Lord!
We bless you from the house of the Lord.
27 The Lord is God,
and he has made his light to shine upon us.
Bind the festal sacrifice with cords,
up to the horns of the altar!
28 You are my God, and I will give thanks to you;
you are my God; I will extol you.
29 Oh give thanks to the Lord, for he is good;
for his steadfast love endures forever!

Read more...(to top)